×
GÓC HỌC ONLINE ... “À cause de” (tại vì): chỉ nguyên nhân tiêu cực, đi với danh từ hay đại từ: Ex: Le match n'a pas eu lieu à cause du mauvais temps. ... “En raison ...
Video for Les expressions de la cause: Cách biểu đạt nguyên nhân
Duration: 14:33
Posted: May 3, 2020
Missing: Cách | Show results with:Cách
Oct 9, 2021 · Puisque. nguyên nhân ai cũng đoán được. Puisque le professeur n'est pas arrivé, nous devons annuler le cours. (Vì giáo viên không tới, chúng tôi ...
Apr 24, 2021 · điều hiển nhiên; người nghe có biết được nguyên nhân. • Comme ➡ mệnh đề phụ luôn đứng trước mệnh đề chính. Ex: Comme ma moto est en panne, j'ai ...
Rating (3)
Comme diễn đạt nguyên nhân, có giá trị giống parce que nhưng thường đứng ở đầu câu và người nói có chủ ý muốn nhấn mạnh vào kết quả chứ không phải nguyên nhân.
Dec 30, 2020 · Các cách diễn đạt nguyên nhân tiếng Pháp: ; Car, Dùng để diễn đạt nguyên nhân thông thường, J'ai choisi la coloc (parce que) car j'en avais marre ...
Missing: expressions | Show results with:expressions
Jul 22, 2018 · Grammaire L'expression de la cause (1) 1. “Parce que”, “comme”, “puisque” là liên từ thường hay dùng o “Parce que” trả lời cho câu hỏi ...
Missing: biểu đạt
Aug 30, 2021 · I. Conjonctions. Comme - Parce que (không đứng đầu câu); Puisque: Raisonnement => subjective, cause connue de l'interlocuteur